Thực đơn
Vận_tải_đường_sắt_ở_Đài_Loan Vận chuyển đô thịHệ thống đường sắt vận chuyển trong khu vực đô thị được quản lý bởi chính phủ địa phương. Hiện tại có 4 nhà quản lý và một hệ thống đang được xây dựng.
Tên | Tàu điện ngầm Đài Bắc | Tàu điện ngầm Cao Hùng | Tàu điện ngầm Đào Viên | Tàu điện ngầm Tân Bắc | Tàu điện ngầm Đài Trung |
---|---|---|---|---|---|
Logo | Tập tin:Kaohsiung Mass Rapid Transit Logo(Logo Only).svg | 100px | |||
Tiếng Trung | 臺北捷運 | 高雄捷運 | 桃園捷運 | 新北捷運 | 臺中捷運 |
Tiếng Đài | Tâi-pak Chia̍t-ūn | Ko-hiông Chia̍t-ūn | Thô-hn̂g Chia̍t-ūn | Sin-pak Chia̍t-ūn | Tâi-tiong Chia̍t-ūn |
Hakka | Thòi-pet Chia̍p-yun | Kô-hiùng Chhia̍p-yun | Thò-yèn Chhia̍p-yun | Sîn-pet Chhia̍p-yun | Thòi-chûng Chhia̍p-yun |
Khu vực phục vụ | Đài Bắc, Tân Bắc | Cao Hùng | Đào Viên, Đài Bắc, Tân Bắc | Tân Bắc | Đài Trung |
Ngày mở cửa | 28 tháng 3 năm 1996 | 9 tháng 3 năm 2008 | 2 tháng 3 năm 2017 | 24 tháng 12 năm 2018 | 2020 |
Số tuyến | 5 tàu điện ngầm (2 tàu điện ngầm u/c) | 2 tàu điện ngầm, 1 đường sắt nhẹ | 1 tàu điện ngầm (1 tàu điện ngầm u/c) | 1 đường sắt nhẹ (1 đường sắt nhẹ, 1 tàu điện ngầm u/c) | 1 tàu điện ngầm u/c |
Số ga | 117[lower-alpha 1] | 52 | 21 | 14 (Đường sắt nhẹ Danhai) | 18 (Tuyến xanh lá) |
Độ dài | 131,2 km (82 mi) | 51,4 km (32 mi) | 51,03 km (32 mi) | 13,99 km (9 mi) (Đường sắt nhẹ Danhai) | 16,71 km (10 mi) (Tuyến xanh lá) |
Số hành hách mỗi năm | 746.067 triệu (2017) | 64.321 triệu (2017) | 17.346 triệu (2017) | — | — |
Ga Xiaobitan trên Tàu điện ngầm Đài Bắc | Ga Formosa Boulevard "Dome of Light" trên Cao Hùng MRT |
Thực đơn
Vận_tải_đường_sắt_ở_Đài_Loan Vận chuyển đô thịLiên quan
Vận tải Vận tải đường sắt ở Trung Quốc Vận tải đường sắt Vận tốc Vận trù học Vận tốc góc Vận tốc trôi Vận thăng Vận tốc pha Vận tốc của tiền tệTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vận_tải_đường_sắt_ở_Đài_Loan http://www.taiwanrailways.com http://www.motc.gov.tw/uploaddowndoc?file=monthen/... https://commons.wikimedia.org/wiki/Railways_of_Tai... https://www.motc.gov.tw/uploaddowndoc?file=referen...